TOEIC Words Part 3

Essential Words for the TOEIC Test

14 cards   |   Total Attempts: 188
  

Cards In This Set

Front Back
1. Football fans gathered around the TV in the corner of the bar.2. The police have been gathering evidence against him.
gather /'ɡæðə/ v. thu thập, tập họp lại; (một nhóm người) tụ tập lại. Cùng họ: gathering n. cuộc sum họp
Dịch: Một đám đông tụ tập ngoài tòa cao ốc.
1. When I'm not sure what to do, Dad always offers me very good advice.2. Can I offer you something to drink?3. I offered to help her but she refused.
offer sb sth, ~ sth to sb /'ɒfə/ v. đề nghị, nói với ai là mình sẵn sàng cho họ cái gì. ~ to do sth đề nghị làm cái gì cho ai. ~ help / support / advice. Cùng họ: offer n. lời đề nghị
Dịch: Bọn trẻ xung phong rửa chén.
1. The city needs to develop a strategy for dealing with unemployment.
2. English becomes easy if you have a good strategy to learn it.
strategy /'strætədʒi/ n. chiến lược, chiến thuật. ~ for doing sth. ~ to do sth. Cùng họ: strategic /strə'tiːdʒɪk/ adj. mang tính chiến lược.
Dịch: Chính phủ cần có một chiến lược kinh tế dài hạn.
1. He played so badly that the coach had to substitute somebody else for him.2. I don't teach this class. I'm only substituting for their teacher.
substitute /'sʌbstɪtuːt/ v. thay thế. ~ for sb/sth thay cho ai/cái gì. ~ A for B lấy A thay thế B. ~ B with/by A thay thế B bằng A. Cùng họ: substitute (for sb/sth) n. người/vật thay thế (cho người/vật khác). substi'tution n. sự thay thế.
Dịch: Không gì có thể thay thế tình thương của mẹ.
1. The primary aim of this course is to improve your spoken English.2. She wants a good job in the future, so her primary goal now is to get a good college degree.
primary /'praɪmeri/ adj. chính yếu. ≠ SECONDARY /'sekənderi/ adj. phụ, thứ yếu.
Dịch: Gia đình là nguồn yêu thương chủ yếu của mỗi chúng ta.
1. Driving too fast can increase the risk of accidents.2. Terrorists are a risk to national security.3. There is a risk that the team will lose.
risk /rɪsk/ n. sự rủi ro. ~ of sth. ~ that... nguy cơ là... Cùng họ: risky adj. rủi ro.
Dịch: Hút thuốc có thể gia tăng nguy cơ bị bệnh tim.
1. I can't invite 7 people to my house. It can accommodate only 5 people.2. This hotel can accommodate 500 guests.
accommodate /əˈkɒːmədeɪt/ v. [T] cung cấp chỗ ở cho. Chú ý: không nói ~ for sb. Cùng họ: accommo'dation n. [U] nơi ở.
Dịch: Anh ta mua một căn nhà lớn để có chỗ cho thư viện của mình.
1. Working with these disabled children requires a lot of patience.2. The school requires all students to wear uniforms on Mondays.3. This situation requires that he be here on time.
require /rɪ'kwaɪə/ v. đòi hỏi, bắt buộc ~ sb to do sth đòi hỏi ai phải làm gì. ~ that... đòi hỏi rằng... (chú ý: động từ của mệnh đề sau that... phải ở dạng nguyên mẫu, xem vd 3). Cùng họ: re'quirement n.
Dịch: Bạn cần phải giỏi tiếng Anh để làm công việc này.
1. I'll make arrangements for you to meet him in his office.2. How are the plans for the wedding? How are the wedding arrangements going?
arrangement /ə'reɪndʒmənt/ n. sự sắp xếp, kế hoạch. make ~s for sth. Cùng họ: arrange (for sb [to do sth]) v. sắp xếp (cho ai) (làm gì)
Dịch (dùng động từ): Tôi sẽ sắp xếp cho anh nói chuyện với người quản lý.
FIFA is an international football association.
association /əsoʊʃi'eɪʃn/ n. đoàn thể, hội liên hiệp, tổ chức. = ORGANIZATION /ɔːɡənə'zeɪʃn/ n.
Dịch: Bạn có thuộc hội liên hiệp nào không?
1. Our children attend the same school.
2. Do you attend church on Sundays?
attend /ə'tend/ v. tham dự; đi đến đâu thường xuyên (trường học, chùa, v.v.). Cùng họ: attendance /ə'tendəns/ n. sự tham dự; số người tham dự. atten'dee n. người tham dự
Dịch: Chỉ có 12 người tham dự cuộc họp đó.
1. I'm trying to get in touch with Jane. Do you have her phone number?2. You have my phone number, and I have your phone number. So let's keep in touch.3. I haven't talked to Tina for years. I've lost touch with her since she left school.
touch /tʌtʃ/ n. sự liên lạc. = CONTACT /'kɒntækt/. get in ~ with sb liên lạc với ai. be / keep in ~ (with sb) giữ liên lạc (với ai). lose touch (with sb) mất liên lạc (với ai)
Dịch: Bạn còn giữ liên lạc với bạn bè cấp 3 không?
1. This plane holds 300 passengers.2. This barrel holds 15 liters.
hold /həʊld/ v. chứa được, có sức chứa.
Dịch: Rạp chiếu phim này có sức chứa 500 người.
1. Where is the ship? What's its exact location?2. Disney World is a perfect location for families on weekends.3. The map shows the precise location of the crash.
location /ləʊ'keɪʃn/ n. vị trí, nơi. Cùng họ: be located (in sth) v. ở (nơi nào đó)
Dịch: Căn hộ của anh ta ở một vị trí rất tốt.