Front | Back |
1. Football fans gathered around the TV in the corner of the bar.2. The police have been gathering evidence against him.
|
gather /'ɡæðə/ v. thu thập, tập họp lại; (một nhóm người) tụ tập lại. Cùng họ: gathering n. cuộc sum họp
Dịch: Một đám đông tụ tập ngoài tòa cao ốc. |
1. When I'm not sure what to do, Dad always offers me very good advice.2. Can I offer you something to drink?3. I offered to help her but she refused.
|
offer sb sth, ~ sth to sb /'ɒfə/ v. đề nghị, nói với ai là mình sẵn sàng cho họ cái gì. ~ to do sth đề nghị làm cái gì cho ai. ~ help / support / advice. Cùng họ: offer n. lời đề nghị
Dịch: Bọn trẻ xung phong rửa chén. |
1. The city needs to develop a strategy for dealing with unemployment.
2. English becomes easy if you have a good strategy to learn it. |
strategy /'strætədʒi/ n. chiến lược, chiến thuật. ~ for doing sth. ~ to do sth. Cùng họ: strategic /strə'tiːdʒɪk/ adj. mang tính chiến lược.
Dịch: Chính phủ cần có một chiến lược kinh tế dài hạn. |
1. He played so badly that the coach had to substitute somebody else for him.2. I don't teach this class. I'm only substituting for their teacher.
|
substitute /'sʌbstɪtuːt/ v. thay thế. ~ for sb/sth thay cho ai/cái gì. ~ A for B lấy A thay thế B. ~ B with/by A thay thế B bằng A. Cùng họ: substitute (for sb/sth) n. người/vật thay thế (cho người/vật khác). substi'tution n. sự thay thế.
Dịch: Không gì có thể thay thế tình thương của mẹ. |
1. The primary aim of this course is to improve your spoken English.2. She wants a good job in the future, so her primary goal now is to get a good college degree.
|
primary /'praɪmeri/ adj. chính yếu. ≠ SECONDARY /'sekənderi/ adj. phụ, thứ yếu.
Dịch: Gia đình là nguồn yêu thương chủ yếu của mỗi chúng ta. |
1. Driving too fast can increase the risk of accidents.2. Terrorists are a risk to national security.3. There is a risk that the team will lose.
|
risk /rɪsk/ n. sự rủi ro. ~ of sth. ~ that... nguy cơ là... Cùng họ: risky adj. rủi ro.
Dịch: Hút thuốc có thể gia tăng nguy cơ bị bệnh tim. |
1. I can't invite 7 people to my house. It can accommodate only 5 people.2. This hotel can accommodate 500 guests.
|
accommodate /əˈkɒːmədeɪt/ v. [T] cung cấp chỗ ở cho. Chú ý: không nói ~ for sb. Cùng họ: accommo'dation n. [U] nơi ở.
Dịch: Anh ta mua một căn nhà lớn để có chỗ cho thư viện của mình. |
1. Working with these disabled children requires
a lot of patience.2. The school requires all
students to wear
uniforms on Mondays.3. This situation requires that
he be here on time.
|
require /rɪ'kwaɪə/ v. đòi
hỏi, bắt buộc ~ sb to do sth đòi hỏi ai phải làm gì. ~
that... đòi hỏi rằng... (chú ý: động từ của mệnh đề sau that...
phải ở dạng nguyên mẫu, xem vd 3). Cùng họ: re'quirement n.
Dịch: Bạn cần phải giỏi tiếng Anh để làm công việc này. |
1. I'll make arrangements for
you to meet him in his office.2. How are the plans for the
wedding? How are the wedding arrangements going?
|
arrangement /ə'reɪndʒmənt/ n.
sự sắp xếp, kế hoạch. make ~s for sth. Cùng họ: arrange
(for sb [to do sth]) v. sắp xếp (cho ai) (làm gì)
Dịch (dùng động từ): Tôi sẽ sắp xếp cho anh nói chuyện với người quản lý. |
FIFA is an international football association.
|
association /əsoʊʃi'eɪʃn/ n.
đoàn thể, hội liên hiệp, tổ chức. = ORGANIZATION /ɔːɡənə'zeɪʃn/ n.
Dịch: Bạn có thuộc hội liên hiệp nào không? |
1. Our children attend the same school.
2. Do you attend church on Sundays? |
attend /ə'tend/ v. tham dự; đi đến đâu
thường xuyên (trường học, chùa, v.v.). Cùng họ: attendance
/ə'tendəns/ n. sự tham dự; số người tham dự. atten'dee n. người tham dự
Dịch: Chỉ có 12 người tham dự cuộc họp đó. |
1. I'm trying to get in touch with
Jane. Do you have her phone number?2. You have my phone number, and I
have your phone number. So let's keep in touch.3.
I haven't talked to Tina for years. I've lost touch
with her since she left school.
|
touch /tʌtʃ/ n. sự liên lạc. = CONTACT /'kɒntækt/. get in ~ with sb liên
lạc với ai. be
/ keep in ~ (with sb) giữ liên lạc (với ai). lose
touch (with sb) mất liên lạc (với ai)
Dịch: Bạn còn giữ liên lạc với bạn bè cấp 3 không? |
1. This plane holds 300 passengers.2.
This barrel holds 15 liters.
|
hold /həʊld/ v. chứa được,
có sức chứa.
Dịch: Rạp chiếu phim này có sức chứa 500 người. |
1. Where is the ship? What's its exact location?2.
Disney World is a perfect location for families on
weekends.3. The map shows the precise location
of the crash.
|
location /ləʊ'keɪʃn/ n. vị
trí, nơi. Cùng họ: be located (in sth) v. ở
(nơi nào đó)
Dịch: Căn hộ của anh ta ở một vị trí rất tốt. |